Tiêu chuẩn so sánh
|
Màn hình thường
|
Màn hình chuyên dụng
|
Thời gian vận hành (liên tục)
|
8 tiếng/ngày
|
16=>24 tiếng/ngày
|
Độ trễ màn hình
|
Cao hơn so màn hình chuyên dụng ít nhất là 3 lần
|
Thời gian trễ trên màn hình được rút ngắn tốt đa. Độ trễ màn hình giảm ít nhất 3 lần so với màn hình thông thường
|
Độ sáng màn hình
|
Độ sáng thấp. Không có khả năng hiệu chỉnh độ sáng. Đối với những khu vực có ánh sáng mạnh thì chất lượng hình ảnh trình chiếu trên màn hình giảm xuống.
|
Độ sáng cao,tự động hiệu chỉnh độ sáng của hình ảnh để phù hợp với độ sáng môi trường xung quanh để người xem nhìn thấy được hình ảnh trình chiếu với độ phân giải tốt nhất, trải nghiệm hình ảnh trọn vẹn nhất
|
Màn hình chờ
|
Không hỗ trợ màn hình chờ. Khi hết nội trung trình chiếu, màn hình sẽ trở về màn hình đen bình thường.
|
Hỗ trợ copy hình ảnh cuối cùng từ USB, lưu trong bộ nhớ để làm màn hình chờ trong thời gian chuyển tiếp nội dung hoặc hết nội dung trình chiếu.
|
Công nghệ tấm nền
|
TN, VA
|
IPS (IPS được phát triển bởi LG Display (một trong những công ty con của tập đoàn LG). Sự khác biệt của IPS là các tinh thể lỏng được sắp xếp theo chiều ngang, thay vì dọc như VA. Nhờ vậy, hình ảnh được hiển thị với góc nhìn rộng hơn và độ tương phản lớn hơn, không bị biến đổi màu sắc khi xem ở các góc khác nhau.)
|
Thiết kế đường viền và độ dày màn hình
|
Thiết kế thô, dày
|
Thiết kế tinh tế hơn, đường viền và độ dày màn hình siêu mỏng
|
Hình ảnh trình chiếu
|
Cố định hình ảnh và thời gian trình chiếu
|
Tùy chọn kích thước hình ảnh và thời gian trình chiếu
|
Lớp bảo vệ
|
Khả năng chống bụi và độ ẩm thấp
|
Có lớp bảo vệ siêu bền giúp làm tăng tuổi thọ bảng mạch nhờ khả năng chống bụi, mạt sắt, độ ẩm (80%)
|
Hỗ trợ quản lý tập trung
|
Không hỗ trợ, phải thông qua thiết bị thứ 3
|
Hỗ trợ quản lý tập trung giúp quản lý đồng bộ nhiều màn hình trình chiếu ở nhiều nơi.
|
Hỗ trợ USB
|
Không hỗ trợ
|
Hỗ trợ cắm USB tạo thành màn hình smart monitor
|