
- Hội nghị truyền thanh
- Hạ tầng cơ sở dữ liệu
- Hội nghị truyền hình
- Tích hợp hệ thống
- Màn hình chuyên dụng
- Âm thanh hội nghị
- Camera quan sát
- Tổng đài điện thoại
- Phụ tùng thang máy
- Bộ lưu điện UPS APC

Màn hình ghép Samsung UE46D
Màn hình ghép UE46D được thiết kế ấn tượng và sang trọng với viền siêu mỏng phù hợp với nhiều loại không gian và đem lại trải nghiệm hình ảnh siêu chân thật và chuyên nghiệp. Việc truyền tải nội dung trở nên đơn giản hơn với giải pháp màn hình ghép tất cả trong một nhờ vào nền tảng SSSP thế hệ thứ hai tất cả-trong-một tích hợp sẵn không yêu cầu kết nối thêm trình phát nội dung hay kết nối PC bên ngoài cho vận hành màn hình kỹ thuật số và giúp giảm thiểu tổng chi phí sở hữu. Màn hình kỹ thuật số thông minh dòng UED Series được trang bị mô-đun Wi-Fi cho phép di chuyển thiết bị dễ dàng, chạy, chia sẻ và lên lịch phát nội dung mà không cần kết nối rối rắm. Trải nghiệm trực quan, chế độ quản lý cảm ứng cho màn hình kỹ thuật số thông minh với giao diện người dùng mới. Màu sắc có độ đồng nhất cao đảm bảo không bị biến dạng màu và không cần điều chỉnh bằng tay. Ngoài ra, với chức năng xoay chuyển hình ảnh, màn hình này giúp người dùng có thể xoay chuyển hình ảnh theo nhu cầu sử dụng mà không sợ bị mất tỷ lệ hình.
Màn hình ghép UE46D được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như nhà hàng, khách sạn hoặc các trung tâm thương mại lớn nhằm làm tăng sự sang trọng cho không gian bày trí và sự chuyên nghiệp trong hiển thị.
TÍNH NĂNG CHÍNH CỦA MÀN HÌNH GHÉP UE46D
Những Màn Hình Siêu Mỏng, Tiết Kiệm Không Gian
Màn hình UE46D thuộc dòng màn hình ghép mỏng nhất từng có, với thiết kế mỏng, gọn nhẹ khiến cho việc lắp đặt trở nên vô cùng dễ dàng, ngay cả trong khoảng không gian chật hẹp. Màn hình này có bo viền và viền siêu nhỏ nên tạo thành một khu vực quan sát rộng lớn như một màn chiếu liền mạch.
Giải Pháp Màn Hình Ghép Tất Cả Trong Một
Với nền tảng SSSP thế hệ thứ hai tất cả trong một tích hợp sẵn mà không yêu cầu kết nối thêm trình phát nội dung hay kết nối PC bên ngoài cho vận hành màn hình kỹ thuật số và giúp giảm thiểu tổng chi phí sở hữu (TCO), cải thiện rõ rệt hiệu suất với tốc độ xử lý nhanh hơn một cách ấn tượng nhằm cho ra những khung hình đa dạng, mượt mà. Bên cạnh đó, nền tảng SSSP còn cung cấp khả năng hiển thị thêm khung hình – trong – khung hình, kích cỡ có thể lớn hơn 50% màn hình và vẫn hoạt động tốt so với màn hình sử dụng vi xử lý 2 nhân. Khả năng kết nối ngang hàng cho phép người dùng vận hàng nhiều màn hình trong một cấu hình 10 x 10 mà không cần gắn thêm máy tính.
Quản Lý Màn Hình Ghép Videowall Từ Bất Cứ Đâu, Bất Cứ Khi Nào Qua Thiết Bị Di Động
Màn hình kỹ thuật số UE46D được trang bị mô-đun Wi-Fi cho phép di chuyển thiết bị dễ dàng, chạy, chia sẻ và lên lịch phát nội dung mà không cần nhiều kết nối, người dùng có thể triển khai và quản lý nội dung ảo linh hoạt tối đa từ bất cứ đâu thông qua điện thoại thông minh, máy bàn hoặc máy tính bảng có kết nối Wi-Fi. Tính năng này lý tưởng cho những nơi khó lắp đặt hệ thống cáp.
Giao Diện Người Dùng Chính (Home UI), Các Công Cụ và Mẫu Nội Dung Đơn Giản
Chế độ quản lý cảm ứng đem lại giao diện trực quan cho người dùng. Người dùng có thể tùy chỉnh các menu chọn lựa trên màn hình chính theo nhu cầu sử dụng. Nhờ vào phụ kiện lớp phủ cảm ứng, giao diện người dùng trang chủ (Home UI) có thể đem đến cho người dùng những trải nghiệm cảm ứng tuyệt vời.
Màn hình kỹ thuật số UED Series với công cụ quản lý nâng cấp nội dung, hữu hiệu cho công việc của bạn. Các tính năng gồm:
* Lịch đa kênh. Cung cấp nội dung theo lịch trình khác nhau trên một số kênh cho những thông điệp tùy chỉnh.
* Trình sao lưu. Hiệu suất mạnh mẽ bất kể trong điều kiện nào
* Lịch sự kiện. Dễ dàng thiết lập và cung cấp các lịch sự kiện đối với nhiều đối tượng người xem, tự động cập nhật nội dung khi có thay đổi về lịch trình chiếu.
* E-brochure. Thiết kế và phổ biến các tài liệu điện tử theo lịch phát nội dung để truyền tải thông điệp kinh doanh hiệu quả. Người dùng có thể dễ dàng xem qua các brochure điện tử để tìm nội dung cụ thể và chia sẻ với khách hàng, tương tự như các loại brochure giấy.
Độ Đồng Nhất Màu Sắc Chính Xác Trên Nhiều Màn Hình
Các màn hình trải qua một quá trình cân chỉnh màu sắc tỉ mỉ tại nhà máy, đảm bảo màu sắc chính xác cũng như nhiệt độ màu trùng nhau mà không làm biến dạng hình ảnh và không cần cân chỉnh bằng tay. Thông qua chức năng Samsung Color Expert, người dùng có thể cân chỉnh màu sắc phù hợp với nhu cầu của mình.
Hiển Thị Nội Dung Tối Ưu với Chức Năng Xoay Ảnh Dễ Dàng
Màn hình UE46D bao gồm một trục đỡ có thể xoay và chức năng xoay ảnh giúp hiển thị nội dung ở cả chiều dọc hay chiều ngang mà không làm sai lệch tỉ lệ. Người dùng có thể xoay các nội dung một cách thuận tiện và chính xác với ba tùy chọn: tỉ lệ gốc trên một màn hình, tỉ lệ đầy đủ trên một màn hình và tỉ lệ đầy đủ trên toàn bộ màn hình ghép.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÀN HÌNH GHÉP UE46D
Panel |
|||
Diagonal Size |
46 |
Type |
120Hz E-LED BLU |
Resolution |
1920*1080 (Full HD) |
Pixel Pitch(mm) |
0.17675(H) X 0.53025(V) |
Active Display Area(mm) |
1018.08(H) X 572.67(V) |
Brightness(Typ.) |
450 nit |
Contrast Ratio |
5000:01:00 |
Viewing Angle(H/V) |
178:178 |
Response Time(G-to-G) |
4ms |
Display Colors |
16.7M |
Color Gamut |
72% |
Haze |
0% |
Display |
|||
Dynamic C/R |
100,000 : 1(AV Mode) |
H-Scanning Frequency |
30 ~ 81kHZ |
V-Scanning Frequency |
48 ~ 75HZ |
Maximum Pixel Frequency |
148.5MHz |
Display |
|||
Speaker Type |
Built in Speaker (10W x 2ch) |
||
Connectivity |
|||
Input |
RGB |
Analog D-SUB, DVI-D, Display Port 1.2 |
|
Video |
HDMI, Component(CVBS Common) |
||
HDCP |
HDCP 1.4 |
||
Audio |
Stereo mini Jack |
||
Usb |
USB 2.0 x 1 |
||
Output |
RGB |
DP1.2(Loop-out) |
|
Video |
- |
||
Audio |
Stereo mini Jack |
||
Power Out |
N/A |
||
External Control |
RS232C(in/out) thru stereo jack, RJ45 |
||
External Sensor |
N/A |
||
Tuner |
No |
||
Power |
|||
Type |
Internal |
||
Power Supply |
AC 100 - 240 V~ (+/- 10 %), 50/60 Hz |
||
Power Consumption |
Max[W/h] |
132 |
|
Typical[W/h] |
115 |
||
BTU(Max) |
450.12 |
||
Sleep mode |
less than 0.5W |
||
Off mode |
less than 0.5W |
||
Mechanical Specification |
|||
Dimension (mm) |
Set |
1030.9 X 585.4 X 31.3 |
|
Package |
1110.0 X 668.0 X 130.0 |
||
Weight (kg) |
Set |
10.0 kg |
|
Package |
13.0 kg |
||
VESA Mount (mm) |
400*400mm |
||
Mounting Hole |
N/A |
||
Protection Glass |
NO |
||
Stand Type |
Foot Stand (Optional) |
||
Media Player Option Type |
Embbeded, SBB-C (Attachable) |
||
Bezel Width (mm) |
5.5mm |
||
Operation |
|||
Recommended Usage Hours |
16/7 |
||
Operating Temperature |
0.0 ℃ ~ 40.0 ℃ |
Humidity |
10 % ~ 80 % |
Feature |
|||
Key Features |
LED Slim Video wall Built-in MagicInfo Player S2, SSSP 2.0 |
||
Special Features |
H/W: WiFi Module Embedded, SD Card Slot, Super Clear Coating, Temperature Sensor, Pivot Display, Clock Battery(80hrs Clock Keeping), Built in Speaker (10W x 2ch) S/W:ACM Support(Advanced Color Management), Magic Clone(to USB), Auto Source Switching & Recovery,RS232C/RJ45 MDC,Plug and Play (DDC2B), PIP/PBP, Image Rotation, Button Lock, DP 1.2 Digital Daisy Chain(HDCP Support), Smart Scheduling, Smart F/W update, Built In MagicInfo Player S2, Video Wall (10X10), Firmware Update by Network, LFD New Home Screen, PC-less VideoWall, Predefined Template for Vertical Usage, Multi Channel, Mobile Control, Event Schedule, Backup Player |
||
Internal Player |
Processor |
Cortex-A9 1GHz Quad Core CPU |
|
On-Chip Cache Memory |
L1 (I/D) : 32KB / 32KB, L2 (Unified) : 1MB |
||
Clock Speed |
1GHz CPU Quad |
||
Main Memory Interface |
1.5GB Dual 48bit DDR3-933 (1866MHz) |
||
Graphics |
2D & 3D Graphics Engine - Up to 1920x1080. 32bpp - Supports OpenGL ES |
||
Storage (FDM) |
8GB (1.2GB Occupied by O/S, 6.8GB Available, ) |
||
Multimedia |
Video Decoder - MPEG-1/2, H.264/AVC (Dual) - VC-1, JPEG, PNG,VP8 Audio DSP (Decoder) - AC3 (DD), MPEG, DTS and etc. |
||
IO Ports |
USB 2.0 |
||
Operating System |
Samsung Proprietary OS(VDLinux) |
||
Certification |
|||
Safety |
cUL (USA+Canada) : UL60950 TUV (Germany) : EN60950 CB (Europe) : IEC60950/EN60950 EK (Korea) : K60950 CCC (China) : GB4943.1 PSB (Singapore ) : IEC60950 GOST (Russia ) : IEC60950, EN55022 SIQ (Slovenia ) : IEC60950, EN55022 PCBC (Poland ) : IEC60950, EN55022 NOM (Mexico ) : NOM-001-SCFI-1993 IRAM (Argentina ) : IRAM SASO (Saudi Arabia ) : IEC60950 BIS(India) : IS13252 |
||
EMC |
FCC (USA) FCC Part 15, Subpart B class A CE (Europe) EN55022, EN55024 VCCI (Japan) V-3 (CISPR22) KCC (Korea) :KN22, KN24 BSMI (Taiwan) : CNS13438 (CISPR22) C-Tick (Australia) : AS/NZS3548 (CISPR22) CCC(China) :GB 9254-2008, GB 17625.1-2003 |
||
Accessory |
|||
Included |
Quick Setup Guide, Warranty Card, DP cable, Power Cord, Remote Controller, Batteries |
||
Optional |
Stand |
STN-L4655E |
|
Mount |
WMN-46VD / WMN4270SD |
||
Specialty |
CML450D(ceiling mount) |
||
Media Player |
|||
Media Player |
SBB (optional) |
Liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết:
VINATEL CORP
0915 517 735
marketing@vinatel.com.vn